Giao dịch ngoại hối toàn cầu trong tầm tay bạn
Giao dịch theo thị trường lớn nhất thế giới với vô số các cặp tiền tệ như EURUSD, GBPUSD, USDJPY và AUDUSD.
Chúng tôi đã chuẩn bị mọi thứ bạn cần để giao dịch ngoại hối trực tuyến
Các cặp tiền tệ
Mức chênh lệch từ 0,0 pip
Đòn bẩy 1:2000*
Phí hoa hồng thấp
Công cụ nghiên cứu miễn phí
Hỗ trợ toàn cầu
CFD ngoại hối là gì?
CFD ngoại hối là hợp đồng được sử dụng để giao dịch theo các cặp tiền tệ có thêm đòn bẩy. Các nhà giao dịch trực tuyến thường chọn CFD vì họ có thể đầu cơ vào sự tăng hoặc giảm giá trị của một cặp ngoại hối - mà không cần trực tiếp sở hữu nó. “Forex” là viết tắt của “foreign exchange” (ngoại hối, hoặc các cặp tiền tệ) và “CFD” là viết tắt của “Contract for Differences” (Hợp đồng Chênh lệch). Đọc thêm về các thuật ngữ này trong phần Câu hỏi thường gặp bên dưới.
Column 1 | Column 2 | Column 3 |
---|---|---|
n/a | n/a | n/a |
n/a | n/a | n/a |
n/a | n/a | n/a |
n/a | n/a | n/a |
n/a | n/a | n/a |
Các mức ký quỹ sau đây chỉ áp dụng cho MT4. Chúng tôi đã áp dụng mức ký quỹ theo cấp bậc trên MT5. Để tìm hiểu thêm, hãy đọc bài Mức ký quỹ theo cấp bậc trên MT5 của chúng tôi.
Mức chênh lệch của các cặp ngoại hối chính
Mua khống hoặc bán khống các cặp tiền tệ chính có chứa USD như EURUSD (Euro-Đô la), USDCAD (Đô la-Loonie) hoặc GBPUSD (Bảng Anh-Đô la).
Các cặp ngoại hối chính
Currency pair | Typical Spread (pips)* on our Premier account | Typical Spread (pips)* on our Standard account | Margin |
---|---|---|---|
EURUSD | 0.0 | 1.4 | 0.20% |
AUDUSD | 0.1 | 1.5 | 0.20% |
EURCHF | 0.7 | 2.7 | 1% |
EURGBP | 0.2 | 2 | 0.20% |
EURJPY | 0.5 | 2.2 | 0.20% |
GBPCHF | 1.2 | 3.8 | 1% |
GBPJPY | 0.7 | 2.3 | 0.20% |
GBPUSD | 0.2 | 1.8 | 0.20% |
NZDUSD | 0.4 | 2 | 0.20% |
USDCAD | 0.4 | 2 | 0.20% |
USDCHF | 0.3 | 2 | 1% |
USDJPY | 0 | 1.4 | 0.20% |
Mức chênh lệch của các cặp ngoại hối phụ
Giao dịch biến động giá của các loại tiền tệ chính theo cặp không bao gồm đô la Mỹ, nhưng lưu ý rằng thứ hạng tiền tệ có thể thay đổi.
Các cặp ngoại hối phụ
Currency pair | Typical Spread (pips)* on our Premier account | Typical Spread (pips)* on our Standard account | Margin |
---|---|---|---|
AUDCAD | 1.1 | 2.6 | 0.20% |
AUDCHF | 0.8 | 2.2 | 1% |
AUDJPY | 1 | 2.3 | 0.20% |
AUDNZD | 1.1 | 2.9 | 0.20% |
CADCHF | 1.3 | 2.7 | 1% |
CADJPY | 1.2 | 2.4 | 0.20% |
CHFJPY | 1 | 3.2 | 1% |
EURAUD | 1.3 | 2.5 | 0.20% |
EURCAD | 0.7 | 3.4 | 0.20% |
EURNZD | 1.7 | 3.2 | 0.20% |
GBPAUD | 1.7 | 5.2 | 0.20% |
GBPCAD | 1.7 | 4.8 | 0.20% |
GBPNZD | 2.3 | 4.7 | 0.20% |
NZDCAD | 1.1 | 3.1 | 0.20% |
NZDCHF | 1.1 | 4.6 | 1% |
NZDJPY | 1.1 | 2.5 | 0.20% |
Mức chênh lệch của các cặp ngoại hối ngoại lai
Những cặp này có thể được giao dịch ít thường xuyên hơn, nhưng việc giao dịch các cặp tiền tệ chứa đồng tiền chính và đồng tiền của các thị trường mới nổi có thể tạo ra sự biến động giá lớn - và mang lại lợi nhuận!
Các cặp ngoại hối ngoại lai
Currency pair | Typical Spread (pips)* on our Premier account | Typical Spread (pips)* on our Standard account | Margin |
---|---|---|---|
AUDSGD | 1.5 | 6.3 | 2.00% |
CADSGD | 2 | 6.8 | 2.00% |
CHFSGD | 2.6 | 7.3 | 1% |
EURMXN | 88.9 | 159.2 | 2.00% |
EURNOK | 72.8 | 145.3 | 2.00% |
EURPLN | 23.3 | 26.1 | 2.00% |
EURSEK | 42.5 | 75.3 | 2.00% |
EURSGD | 1.8 | 3.8 | 2.00% |
EURZAR | 63.1 | 63.1 | 2.00% |
GBPNOK | 118.5 | 148.4 | 2.00% |
GBPSEK | 70.7 | 85.3 | 2.00% |
GBPSGD | 2.4 | 4.8 | 2.00% |
GBPZAR | 63.2 | 63.2 | 2.00% |
MXNJPY | 1.1 | 1.3 | 2.00% |
NOKJPY | 22.2 | 22.4 | 2.00% |
NOKSEK | 25.5 | 28.1 | 2.00% |
NZDSGD | 2 | 3.2 | 2.00% |
SEKJPY | 20.2 | 20.4 | 2.00% |
SGDJPY | 1.3 | 2.7 | 2.00% |
USDCNH | 1.8 | 22.9 | 2.00% |
USDMXN | 61.6 | 131.9 | 2.00% |
USDNOK | 108.2 | 121.3 | 2.00% |
USDPLN | 8.8 | 26 | 2.00% |
USDSEK | 33.2 | 72.6 | 2.00% |
USDSGD | 1.2 | 3.1 | 2.00% |
USDZAR | 71 | 140.8 | 2.00% |
XAUEUR | - | - | 0.2% |
Giao dịch hợp đồng tương lai ngoại hối chuyển hạn
Tìm kiếm tiềm năng khi giá tăng và giảm đối với hợp đồng tương lai ngoại hối không có phí qua đêm và không đáo hạn của chúng tôi.
Hợp đồng tương lai ngoại hối
Giao dịch hợp đồng tương lai ngoại hối chuyển hạn không có phí qua đêm của chúng tôi với mức chênh lệch cố định và không có ngày đáo hạn.
Hợp đồng tương lai ngoại hối chuyển hạn
Symbol | From (lots) | To (lots) | Tier 1 Margin | From (lots) | To (lots) | Tier 2 Margin | From (lots) | To (lots) | Tier 3 Margin | From (lots) | To (lots) | Tier 4 Margin | From (lots) | To (lots) | Tier 5 Margin |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
EURUSDfuture | 0 | 2.5 | 0.05% | 2.5 | 100 | 0.20% | 100 | 200 | 0.50% | 200 | 300 | 1% | 300 | over | 3% |
GBPUSDfuture | 0 | 2.5 | 0.05% | 2.5 | 100 | 0.20% | 100 | 200 | 0.50% | 200 | 300 | 1% | 300 | over | 3% |
EURGBPfuture | 0 | 2.5 | 0.05% | 2.5 | 100 | 0.20% | 100 | 200 | 0.50% | 200 | 300 | 1% | 300 | over | 3% |
Giờ giao dịch ngoại hối
Xin lưu ý rằng tính thanh khoản và mức chênh lệch có thể thay đổi do điều kiện thị trường, mức chênh lệch có thể thay đổi và có thể nới rộng qua đêm. Thông tin trong các bảng này là chính xác tại thời điểm công bố, nhưng chúng tôi có quyền thay đổi nội dung bất kỳ lúc nào. Để biết thông tin cập nhật trực tiếp, vui lòng tham khảo nền tảng giao dịch của bạn hoặc liên hệ với nhóm Hỗ trợ của chúng tôi.
Giờ giao dịch ngoại hối chuyển hạn
Chủ Nhật: 17:01-24:00 giờ NY
Thứ Hai-Thứ Năm: 00:00 - 16:59 và 17:05-24:00 giờ NY
Thứ Sáu: 00:00-16:57 giờ NY
Giờ giao dịch hợp đồng tương lai ngoại hối chuyển hạn
Chủ Nhật: 18:01-24:00 giờ NY
Thứ Hai-Thứ Năm: 00:00 - 16:59 và 18:01 - 24:00 giờ NY
Thứ Sáu: 00:00 - 15:59 giờ NY
Xin lưu ý rằng cặp USDRUB chỉ được thiết lập ở trạng thái đóng và không có sẵn để giao dịch vào bất kỳ thời điểm nào nêu trên.
*Giá trung bình là trong các phiên giao dịch ở London và New York.
**Giờ giao dịch có thể thay đổi do nghỉ lễ. Vui lòng xem trang Ngày nghỉ lễ của chúng tôi để biết thông tin về các lần đóng cửa sắp tới.
Quan trọng: Điều kiện thị trường có thể làm thay đổi đòn bẩy
Xin lưu ý rằng để bảo vệ khỏi biến động của thị trường, đòn bẩy động áp dụng cho tài khoản của bạn có thể tăng hoặc giảm mà không cần thông báo trực tiếp. Vui lòng theo dõi và quản lý các vị thế mở của bạn một cách phù hợp và luôn giao dịch trong phạm vi chấp nhận rủi ro mà bạn cảm thấy thoải mái. Các tình huống tiềm ẩn trong đó những thay đổi về đòn bẩy có thể xảy ra mà không bị giới hạn bao gồm:
Sự kiện | Thời điểm thay đổi | Tác động | Thiết lập lại đòn bẩy |
---|---|---|---|
Kết thúc tuần giao dịch |
1 giờ trước khi Thị trường đóng cửa (thường là cuối ngày Thứ Sáu) |
Đòn bẩy cho tất cả các sản phẩm sẽ được giới hạn ở mức 1:500* | 1 giờ sau khi Thị trường mở cửa (thường là tối Chủ Nhật) |
Bảng lương phi nông nghiệp của Hoa Kỳ, Chỉ số giá tiêu dùng của Hoa Kỳ |
1 giờ trước khi công bố | Đòn bẩy cho tất cả các sản phẩm sẽ được giới hạn ở mức 1:500* | 1 giờ sau khi công bố |
Quyết định về lãi suất quỹ liên bang của Fed Hoa Kỳ, Quyết định về lãi suất của ECB, Quyết định về lãi suất của Ngân hàng Trung ương Anh |
1 giờ trước khi quyết định | Đòn bẩy cho tất cả các sản phẩm sẽ được giới hạn ở mức 1:500* | 1 giờ sau khi quyết định |
Câu hỏi thường gặp về Ngoại hối
Ngoại hối là gì & cách giao dịch ngoại hối?
Ngoại hối (‘foreign exchange’, ‘fx’ hay forex) mô tả việc giao dịch tiền tệ theo cặp, như cặp EURUSD, trên thị trường toàn cầu phi tập trung. Việc này cho phép các nhà giao dịch có thể thu được lợi nhuận từ giá trị tăng (hoặc giảm) của đồng tiền của một quốc gia so với đồng tiền khác. Mỗi loại tiền tệ đều có tên viết tắt chính thức - trong trường hợp này, EUR có nghĩa là ‘Euro’ và USD có nghĩa là ‘Đô la Mỹ’.
Khi giao dịch ngoại hối trực tuyến, đồng tiền yết giá của bạn được hiển thị đầu tiên (ở đây là EUR) và theo sau là đồng tiền định giá (ở đây là USD). Giá trị của các loại tiền tệ này thay đổi nhanh chóng, điều này được phản ánh qua mức chênh lệch giá, tức là chênh lệch giữa giá chào bán và giá hỏi mua.
Bạn có thể giao dịch trực tuyến dựa trên hiệu suất của các cặp tiền tệ bằng cách mở một vị thế duy nhất trên một nền tảng giao dịch an toàn.
‘Pip’ là gì trong giao dịch ngoại hối?
Pip, viết tắt của ‘point in percentage’ hay 'điểm phần trăm', là một thước đo rất nhỏ phản ánh sự biến động của một cặp tiền tệ trên thị trường ngoại hối (forex) trực tuyến. Nó có thể được đo lường theo đồng tiền định giá hoặc đồng tiền cơ bản. Đây là đơn vị tiêu chuẩn đo lường số tiền nhỏ nhất mà định giá đồng tiền có thể thay đổi, thường là 0,0001 USD đối với các cặp tiền tệ liên quan đến USD. Một pip phân số hoặc một point tương đương với 1/10 của một pip và cứ 10 point là 1 pip.
Khi giao dịch ngoại hối, mức chênh lệch giá có pip thấp (chênh lệch 0,0 pip) cho thấy rằng một sản phẩm được giao dịch rất thường xuyên nhưng pip cũng có thể được sử dụng cho các công cụ quản lý rủi ro như lệnh Cắt lỗ.
Khi biết giá trị pip của cặp tiền tệ, bạn có thể quản lý mức độ rủi ro của mình và có khả năng kiếm được lợi nhuận như nhau giữa các cặp tiền tệ. Ví dụ: nếu lệnh Cắt lỗ của bạn bằng 50 pip thì lệnh Chốt lời có thể là 100-150 pip - vì nhiều người nghĩ rằng tỷ lệ SL/TP (Cắt lỗ/Chốt lời) chuẩn mực nên là 1:2 hoặc 1:3.
Sự khác biệt chính giữa CFD ngoại hối và ngoại hối thuần túy là gì?
Giao dịch CFD, hay giao dịch "Hợp đồng chênh lệch", cho phép bạn mở các vị thế dựa trên hiệu suất giá của một tài sản mà không cần trực tiếp sở hữu tài sản đó. Điều này có nghĩa là bạn có thể linh hoạt lựa chọn xem bạn đoán giá trị của một tài sản nào đó sẽ tăng hay giảm.
Tuy nhiên, giao dịch ngoại hối thuần túy liên quan đến việc trao đổi thực tế một cặp tiền tệ để lấy giá trị của một loại tiền tệ khác.
Tại Equiti, chúng tôi cung cấp giao dịch CFD ngoại hối, cho phép bạn đầu cơ vào sự biến động giá của một cặp tiền tệ mà không cần trực tiếp sở hữu nó.
Đòn bẩy là gì và tôi sử dụng nó như thế nào?
Chúng tôi cung cấp đòn bẩy thông qua việc sử dụng giao dịch ký quỹ, trong đó chúng tôi cung cấp vốn vay từ bể thanh khoản sâu của mình để tăng vị thế giao dịch của bạn. Điều này có nghĩa là các nhà giao dịch có thể tăng cường mức độ tiếp cận thị trường bằng cách trả một phần khoản đầu tư ban đầu (tiền nạp, tiền ký quỹ).
Trong thực tế, đòn bẩy 1:20 có nghĩa là bạn có thể đầu tư 10 USD và kiểm soát giao dịch trị giá 200 USD - như vậy lợi nhuận VÀ thua lỗ tiềm tàng cao hơn. Hãy đảm bảo bạn hiểu mức độ chấp nhận rủi ro của mình. Hãy cố gắng giảm thiểu tổn thất của bạn bằng cách sử dụng công cụ Cắt lỗ hoặc các chiến lược quản lý rủi ro khác - hoặc thử nghiệm đòn bẩy trên tài khoản thử nghiệm không rủi ro của chúng tôi nếu bạn chưa từng giao dịch với công cụ đó trước đây.
Chúng tôi cung cấp tỷ lệ đòn bẩy lên tới 1:2000 cho các sản phẩm chọn lọc bao gồm các CFD hàng hóa kim loại quý, vàng, dầu mỏ và khí tự nhiên.
Hợp đồng tương lai chuyển hạn" nghĩa là gì?
Hợp đồng tương lai chuyển hạn là một hợp đồng không đáo hạn, thay vào đó, vào ngày đáo hạn hợp đồng tương lai (“ngày chuyển hạn”) - các vị thế của bạn sẽ tự động được chuyển sang tháng hợp đồng tiếp theo. Hợp đồng được chuyển hạn dẫn đến một khoản điều chỉnh sẽ được cộng hoặc trừ vào/từ số dư tiền mặt của bạn (trừ đi chênh lệch).
Khoản mục này sẽ xuất hiện trên bảng sao kê của bạn dưới tên “Điều chỉnh phí qua đêm {Symbol}futures.
Ví dụ:
Hiện tại, hợp đồng tương lai EURUSDfuture được định giá từ hợp đồng tương lai tháng 6.
Ngày chuyển hạn cho EURUSDfuture là ngày 14 tháng 6. Vào ngày này, giá hợp đồng sẽ có hiệu lực từ tháng 6 đến tháng 9 (là hợp đồng theo quý).
Giá cuối ngày vào ngày chuyển hạn: EURUSDfuture tháng 6 = 1,11000
EURUSDfuture tháng 9 = 1,11720
Vào cuối ngày (17h00 giờ NY) ngày 14 tháng 6, giá EURUSDfuture sẽ thay đổi từ 1,11000 thành 1,11720
Ahmed mua khống 10 lot hợp đồng tương lai EURUSDfuture từ giá 1,10500
Ngay trước cuối ngày 14 tháng 6, vị thế của Ahmed đang cho thấy lợi nhuận mở +5.000 USD (sử dụng mức giá 1,11000 để đánh dấu thị trường).
Tại thời điểm cuối ngày (17h00 giờ NY) của ngày 14 tháng 6, giá EURUSDfuture sẽ thay đổi từ 1,11000 thành 1,11720.
Tại thời điểm cuối ngày, vị thế của Ahmed đang cho thấy lợi nhuận mở +12.200 USD (sử dụng mức giá 1,11720 để đánh dấu theo thị trường). Khoản lợi nhuận bổ sung là +7.200 USD.
Đồng thời, Ahmed sẽ có một khoản mục “điều chỉnh phí qua đêm EURUSDfuture” là -7.200 USD - 200 USD (chênh lệch giữa 1,11000 và 1,11720 - chênh lệch giá) = -7,400 USD được trừ từ số dư tiền mặt của Ahmed.
Còn nhiều điều nữa để khám phá
Nền tảng
Tìm nền tảng giao dịch phù hợp với nhu cầu của bạn – chúng tôi cung cấp MT4 và MT5.
Tài khoản giao dịch
Giao dịch với phí hoa hồng bằng không và yêu cầu tiền nạp thấp.